-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Enfamil Premium 3 - 800g, Trên 1 tuổi
Thương hiệu: Enfamil
| Tình trạng:
Hết hàng
650.000₫
Thành phần:
Xi-rô Glucose, sữa gầy, sữa nguyên chất, dầu thực vật (dầu olein, dầu hạt cải, dầu đậu tương, dầu dừa, dầu hướng dương oleic cao), sucrose, lactose (từ sữa), dầu (từ cá) có hàm lượng DHA, calcium phosphate cao chất...
[Xem tiếp]
Liên hệ
Gọi ngay : +84-979736518 để có được giá tốt nhất!
-
Mô tả
-
Đánh giá
Thành phần:
Xi-rô Glucose, sữa gầy, sữa nguyên chất, dầu thực vật (dầu olein, dầu hạt cải, dầu đậu tương, dầu dừa, dầu hướng dương oleic cao), sucrose, lactose (từ sữa), dầu (từ cá) có hàm lượng DHA, calcium phosphate cao chất nhũ hóa (lecithin đậu nành, mono- và diglycerides của axit béo), casein (từ sữa), canxi cacbonat, chất ổn định (kali photphat), natri citrat, magie photphat, choline bitartrate, natri L-ascorbate, taurine, kali citrate, sắt sunfat, ethylovanilline, natri clorua, kẽm sulfat, nicotinamide, choline clorua, chất chống oxy hóa (L-ascorbyl-6-palmitate), DL-alpha-tocopheryl axetat, canxi clorua, canxi D-pantothenate, pyridoxin hydrochloride, sunfat đồng, retinyl palmitat, thiamine hydrochloride, riboflavin, sulfat mangan, axit folic, natri selenat, natri iodide, fitomenadion, cholecalciferol, cyanocobalamin, D-biotin.
Giá trị dinh dưỡng:
trong 100g sữa bột | trong 100ml sữa pha sẵn | |
Năng lượng: | 1910 kJ/ 460 kcal | 280 kJ/ 66 kcal |
Chất béo, bao gồm: | 18,9 g | 2,7 g |
Axit béo bão hòa: | 7,2 g | 1,04 g |
Axit béo đa không bão hòa: | 3,2 g | 0,46 g |
Carbohydrates, bao Gồm: | 58 g | 8,5 g |
Đường: | 33 g | 4,8 g |
Protein: | 13,8 g | 2 g |
Muối: | 0,52 g | 0,08 g |
Vitamin A: | 440 µg RE | 64 µg RE (16%) |
Vitamin D: | 9,3 µg | 1,3 µg (18,6%) |
Vitamin E: | 5,5 mg α-TE | 0,8 mg α-TE (16%) |
Vitamin K: | 29 µg | 4,3 µg (36%) |
Vitamin C: | 92 mg | 13,3 mg (30%) |
Thiamin: | 0,55 mg | 0,08 mg (16%) |
Riboflavin: | 0,83 mg | 0,12 mg (17,1%) |
Niacin: | 9,7 mg | 1,4 mg (20%) |
Vitamin B6: | 0,78 mg | 0,11 mg (15,7%) |
Axít folic: | 129 µg | 18,7 µg (15%) |
Vitamin B12: | 1,15 µg | 0,17 µg (21%) |
Axit pantothenic: | 3,3 mg | 0,48 mg (16%) |
Canxi: | 640 mg | 93 mg (16,9%) |
Sắt: | 8,3 mg | 1,2 mg (15%) |
Kẽm: | 5,5 mg | 0,8 mg (16%) |
Selen: | 22 µg | 3,2 µg (16%) |
Axit linoleic: | 2,6 g | 0,37 g |
Α-linolenic acid: | 510 mg | 73 mg |
Axit docosahexaenoic (DHA): | 46 mg | 6,7 mg |
Magie: | 38 mg | 5,4 mg (6,8%) |
Sat: | 8,6 mg | 1,22 mg (15,3%) |
Kẽm: | 4,8 mg | 0,68 mg (13,6%) |
Đồng: | 0,36 mg | 0,051 mg (10,2%) |
Mangan: | 0,11 mg | 0,015 (1,3%) mg |
Selen: | 12 µg | 1,69 µg (8,5%) |
IOT: | 62 µg | 8,8 µg (11%) |
Arachidonic Acid (ARA): | 163 mg | 23 mg |
Axit docosahexaenoic (DHA): | 82 mg | 11,5 mg |
Choline: | 115 mg | 16,2 mg |
Inositol: | 29 mg | 4,1 mg |
Taurine: | 29 mg | 4,1 mg |
Polydextrose: | 1,49 g | 0,21 g |
Galactooligosaccharides (GOS): | 1,49 g | 0,21 g |
Nucleotide: | 19,2 mg | 2,7 mg |
Thông tin quan trọng
Cho con bú sữa mẹ là cách tốt nhất để nuôi con. Enfamil Premium 1 dành cho trẻ sơ sinh vì những lý do khác nhau không được bú sữa mẹ và có thể là nguồn thực phẩm duy nhất. Việc đưa sữa vào chế độ ăn của trẻ sẽ được thực hiện sau khi tham khảo ý kiến bác sĩ.
|
Axit ALA Nó tham gia vào sự phát triển của não và mô thần kinh |
Kẽm Cần thiết cho sự tăng trưởng thích hợp |
Canxi Hỗ trợ răng và xương phát triển đúng cách |
Vitamin C Quan trọng đối với hệ miễn dịch. |
Vitamin D Cần cho sự phát triển xương chắc khỏe. |
Chuẩn bị và sử dụng
-Trừ khi được bác sĩ khuyên khác, nên tuân thủ các chỉ dẫn cho ăn sau: Lượng nước và bột cần sử dụng phải được đọc từ bảng trên bao bì.
Rửa tay thật kỹ bằng xà phòng và nước trước khi chuẩn bị thức ăn cho bé. Rửa và đun sôi chai, núm vú giả, mũ và các món ăn trong nước (ít nhất 5 phút trong nước sôi).
Trước khi thêm bột, đun sôi nước ngọt trong ít nhất 5 phút, sau đó để nguội đến nhiệt độ 40*C. Đổ lượng nước đã được làm lạnh vào chai.
Cho bột vào nước. Quay chai.
Trộn kỹ bằng cách xoay chai và lắc cho đến khi bột tan hoàn toàn. Kiểm tra nhiệt độ bằng cách lắc một vài giọt trên cổ tay của bạn.
Bảng hướng dẫn tỉ lệ pha trộn.
Tuổi | Cân nặng | Số bữa | Nước | Số lượng | Khẩu phần |
(tháng) | /24h | (ml.) | Muõng | (ml.) | |
<12 | 2 | 240 | 8 | 260 |
Cảnh báo:
Không hâm nóng thực phẩm trong lò vi sóng vì điều này có thể dẫn đến bỏng nghiêm trọng. Hỗn hợp mới được chuẩn bị có thể được giữ trong chai không quá 2h sau khi sử dụng, trong một bồn nước nóng hoặc nước nóng được chuẩn bị đặc biệt.
Điều kiện bảo quản:
Có thể bảo quản ở nơi khô ráo ở nhiệt độ 15-25 ° C. Sau khi mở, hộp có thể được niêm phong, bảo quản ở nơi khô ráo và sử dụng trong vòng 1 tháng. Bột không được đông lạnh và phải được bảo vệ chống lại nhiệt quá mức. Sản phẩm được đóng gói trong một bầu không khí sạch sẽ.
Thông tin nhà sản xuất.
Mead Johnson Nutrition (Poland) Sp. z o.o.
Al. Armii Ludowej 26
00-609 Warszawa - Ba Lan.
Đánh giá sản phẩm
5
Giao hàng nhanh chóng
Chỉ trong vòng 24h đồng hồSản phẩm chính hãng
Sản phẩm nhập khẩu 100%Đổi trả cực kì dễ dàng
Đổi trả trong 2 ngày đầu tiênMua hàng tiết kiệm
Tiết kiệm hơn từ 10% - 30%Hotline mua hàng:
+84-979736518