-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
NAN Pre, 400g - Sinh non,Thiếu cân
Thương hiệu: Nestlé
| Tình trạng:
Hết hàng
540.000₫
Thành phần:Whey protein (từ sữa), maltodextrin, dầu thực vật (dầu hiếp dâm thấp, dầu cọ, dầu hướng dương), sữa gầy, chất béo trung tính chuỗi (7,85%), canxi phosphat, kali citrat, canxi citrate, dầu Crypthecodinium cohnii, lecithin đậu tương, L-histidine, dầu Mortierella...
[Xem tiếp]
Liên hệ
Gọi ngay : +84-979736518 để có được giá tốt nhất!
-
Mô tả
-
Đánh giá
Thành phần:Whey protein (từ sữa), maltodextrin, dầu thực vật (dầu hiếp dâm thấp, dầu cọ, dầu hướng dương), sữa gầy, chất béo trung tính chuỗi (7,85%), canxi phosphat, kali citrat, canxi citrate, dầu Crypthecodinium cohnii, lecithin đậu tương, L-histidine, dầu Mortierella alpina, natri clorua, natri citrat, vitamin C (sodium L-ascorbate), clorua magiê, L-arginin, L-cystine, taurine, sulfate sắt, vitamin E (DL-alpha-axetat) tocopherol), choline bitartrate, nucleotide, niacin (nicotinamide), kẽm sulfat, inositol, L-carnitine, axit pantothenic (calcium D-pantothenate), vitamin A (retinyl acetate), đồng sunfat, vitamin B2 (riboflavin), vitamin B1 ( thiamin mononitrate), vitamin B6 (pyridoxin), axit folic, kali iodide, kali clorua, lactose (từ sữa), vitamin K1 (phylloquinone), D-biotin, vitamin D3 (cholecalciferol), sodium selenate, vitamin B12 (cyanocomalamine).
Giá trị dinh dưỡng:
trong 100 g sữa bột: | trong 100ml sữa pha sẵn | |
Giá trị năng lượng: | 2108 kJ/ 504 kcal | 341 kJ/ 81 kcal |
Chất béo, bao gồm: | 25,9 g | 4,2 g |
axit béo bão hòa: | 10,7 g | 1,7 g |
axit béo không bão hòa đơn: | 8,9 g | 1,4 g |
axit béo đa không bão hòa: | 4,9 g | 0,8 g |
axit docosahexaenoic (DHA): | 98 mg | 15,8 mg |
axit đậu phộng (ARA): | 98 mg | 15,8 mg |
axit linoleic: | 4,1 g | 0,66 g |
axit alpha-linolenic: | 490 mg | 78,9 mg |
Carbohydrates, bao gồm: | 53,2 g | 8,6 g |
Đường, bao gồm: | 28 g | 4,5 g |
Lactose: | 25 g | 4 g |
Maltodextrin: | 25 g | 4 g |
Protein: | 14,4 g | 2,3 g |
Muối: | 0,7 g | 0,1 g |
Vitamin | ||
Vitamin A: | 1350 µg ER | 220 µg ER |
Vitamin D: | 19 µg | 3,1 µg |
Vitamin E: | 20 mg alfa-ET | 3,2 mg alfa-ET |
Vitamin K: | 40 µg | 6,4 µg |
Vitamin C: | 124,5 mg | 20 mg |
Thiamine (B1): | 0,85 mg | 0,14 mg |
Riboflavin (B2): | 1,25 mg | 0,2 mg |
Niacin: | 14,9 mg EN | 2,4 mg EN |
Vitamin B6: | 0,75 mg | 0,12 mg |
Axít folic: | 300 µg | 48 µg |
Vitamin B12: | 2,4 µg | 0,39 µg |
Biotin: | 25 µg | 4 µg |
Axit pantothenic: | 6 mg | 0,97 mg |
Thành phần khoáng sản | ||
Natri: | 269 mg | 43 mg |
Kali: | 605 mg | 97 mg |
Clorua: | 430 mg | 69 mg |
Canxi: | 760 mg | 122 mg |
Phốt pho: | 445 mg | 72 mg |
Magiê: | 50 mg | 8 mg |
Sắt: | 10,4 mg | 1,7 mg |
Kẽm: | 6,25 mg | 1 mg |
Đồng: | 770 µg | 120 µg |
Mangan: | 70 µg | 11 µg |
Florua: | 0,05 mg | 0,008 mg |
Selen: | 11,2 µg | 1,8 µg |
Chrome: | 13,2 µg | 2,1 µg |
Molypden: | 7 µg | 1,1 µg |
iốt: | 170 µg | 27 µg |
Khác | ||
Cholin: | 75 mg | 12 mg |
Inositol: | 55 mg | 8,9 mg |
Taurine: | 40 mg | 6,4 mg |
Carnitine: | 10 mg | 1,6 mg |
Thông tin quan trọng:
Cho con bú là cách tốt nhất để cho trẻ bú và nên tiếp tục càng lâu càng tốt. Trước khi bạn quyết định sử dụng sữa công thức, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ.
Chuẩn bị và sử dụng
- Rửa tay kỹ trước khi chuẩn bị sữa.
- Rửa chai, núm vú và nắp kỹ để sữa còn lại. Đun sôi trong 5 phút. Để nguyên dưới nắp cho đến khi sử dụng.
- Đun sôi nước uống, để nguội.
- Đo theo bảng cho ăn lượng nước ấm, nhiệt độ 37 ° C thích hợp và đổ vào chai luộc.
- Chỉ sử dụng cốc đo kèm theo. Hãy chắc chắn rằng cốc đo được đính kèm sạch và khô trước khi sử dụng.
- Theo bảng cho ăn, đo chính xác và đổ vào chai số lượng các biện pháp bột phẳng phù hợp với tuổi của trẻ sơ sinh.
Quay chai và lắc cho đến khi bột tan hoàn toàn. Đóng nắp sau mỗi lần sử dụng và bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát (5-25 ° C).
Nội dung nên được sử dụng trong vòng 3 tuần sau khi mở bao bì.
Lượng sữa bột pha tương ứng: 1 muỗng phẳng tương ứng với 30ml nước .
Lưu ý trên bao bì.
Khẩu phần trên được cho là trung bình, một đứa trẻ ở một độ tuổi nhất định ăn theo nhu cầu cá nhân.
Sự khác biệt cũng có thể áp dụng cho số lượng bữa ăn. Luôn luôn tham khảo ý kiến số lượng bữa ăn với bác sĩ.
* Để giữ đúng lượng vi khuẩn sống có lợi, nước đun sôi nên được làm nguội đến nhiệt độ gần với nhiệt độ cơ thể (khoảng 37-40 ° C).
** Hãy nhớ: chỉ sử dụng đúng công thức kèm theo. Việc sử dụng một lượng bột lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với chỉ định có thể dẫn đến tình trạng mất nước hoặc suy dinh dưỡng của trẻ sơ sinh. Không thay đổi tỷ lệ nước và bột mà không hỏi bác sĩ.
Cảnh báo an toàn.
Nước cất chưa đun sôi hoặc sữa chuẩn bị không đúng có thể gây hại cho em bé.
Lưu ý:
Luôn đun sôi nước và pha chai trước khi chuẩn bị một phần sữa. Hãy nhớ chuẩn bị sữa theo các hướng dẫn trên bao bì và chuẩn bị mỗi lần chỉ một phần sữa, mà bạn ngay lập tức đưa cho đứa trẻ. Chuẩn bị không đầy đủ, lưu trữ quá 2h có thể đe dọa đến sức khỏe của trẻ.
Không cất giữ dư lượng sữa thừa sau khi ăn quá 2h - đổ ra bất kỳ sữa nào chưa được nấu ngay lập tức.
Luôn giữ em bé trong khi cho bú. Một đứa trẻ không được giám sát có thể bị nghẹt thở.
Lưu ý quan trọng: Cho con bú sữa mẹ là cách tốt nhất để nuôi con và nên tiếp tục càng lâu càng tốt. Trước khi bạn quyết định ngừng sử dụng sữa mẹ, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ.
Lưu trữ ở nơi khô ráo và thoáng mát.
Sau khi mở gói, sử dụng các nội dung trong vòng 3 tuần.
Sản phẩm được đóng gói kín và sạch sẽ.
Thông tin nhà sản xuất:
Nestlé Polska S.A.
Address: ul. Domaniewska 32
02-672 Warszawa - Ba Lan.
Giao hàng nhanh chóng
Chỉ trong vòng 24h đồng hồSản phẩm chính hãng
Sản phẩm nhập khẩu 100%Đổi trả cực kì dễ dàng
Đổi trả trong 2 ngày đầu tiênMua hàng tiết kiệm
Tiết kiệm hơn từ 10% - 30%Hotline mua hàng:
+84-979736518